Phòng Khám Tư Nhân Gần Đây

Phòng Khám Tư Nhân Gần Đây

Thay vì phải đến các cơ sở y tế công lập để được khám chữa bệnh (KCB) bằng BHYT, giờ đây, người dân có thể đến các cơ sở y tế tư nhân trên địa bàn tỉnh. Điều này tạo thuận tiện cho người dân trong việc lựa chọn dịch vụ chăm sóc sức khỏe, trong khi các cơ sở y tế công lập cũng giảm được áp lực quá tải.

Thay vì phải đến các cơ sở y tế công lập để được khám chữa bệnh (KCB) bằng BHYT, giờ đây, người dân có thể đến các cơ sở y tế tư nhân trên địa bàn tỉnh. Điều này tạo thuận tiện cho người dân trong việc lựa chọn dịch vụ chăm sóc sức khỏe, trong khi các cơ sở y tế công lập cũng giảm được áp lực quá tải.

Hose size (Dash number – DN):

Đường kính trong của ống (Hose I.D.) phải đủ để đảm bảo lưu lượng và vận tốc thiết kế nhằm giảm tổn thất áp suất ở mức tối thiểu và tránh làm hư hại ống do sinh nhiệt hoặc sự rung động của ống. Để xác định kích thước ống thay thế, đọc chỉ số được in trên ống. Nếu ống nguyên bản được sơn phủ lên hoặc bị mòn thì ta đo đường kính bên trong ống.

Trước khi cắt ống và lắp đầu nối, phải đo chiều dài toàn bộ ống và đầu nối sao cho phù hợp.

Ngành thủy lực đã thông qua chỉ số Dash để chỉ định kích thước danh nghĩa (DN) của đường ống và kích thước đầu nối.

Ví dụ: DN-6 thì kích thước I.D. của ống là 6/16 hoặc 3/8.

BƯỚC ĐỂ LỰA CHỌN ỐNG THỦY LỰC CHÍNH XÁC

Cách đơn giản nhất để lựa chọn ống thủy lực, ta cần nhớ chính xác cụm từ đi theo sau,…

M = Material to be conveyed: Vật liệu để vận chuyển lưu chất

E =  Ends or couplings: Đầu cuối ống hoặc khớp nối

D = Delivery (Volume and Velocity): Vận chuyển lưu chất (Thể tích và vận tốc lưu chất)

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R17 – SAE

Thông số của tuy ô thủy lực 100R17-SAE:

+ Bán kính uốn cho phép: Từ 2 inch đến 6 inch

+ Áp suất hoạt động định mức: 3000 PSI

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Đường kính ống: 3/16 inch đến 1 inch

Tiêu chuẩn SAE về cấu trúc chung ống thủy lực

Hiện nay, ống ty ô thủy lực có rất nhiều loại tuy nhiên khách hàng vẫn lựa chọn những ống ty ô tuân theo tiêu chuẩn SAE để đảm bảo độ bền và chất lượng tốt nhất: Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R1 – SAE, 100R2 – SAE, 100R3 – SAE, tiêu chuẩn ống thủy lực 100R4 – SAE, 100R5 – SAE, 100R6 – SAE, 100R7 – SAE, 100R8 – SAE, 100R9 – SAE, 100R10 – SAE, 100R11 – SAE, 100R12 – SAE, 100R13 – SAE, 100R14 – SAE, 100R15 – SAE, 100R16 – SAE, 100R17 – SAE, 100R18 – SAE, 100R19 – SAE.

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R4 – SAE

Điểm giống nhau của dây tuy ô thủy lực 100R4-SAE với các loại dây tuy ô khác đó là: được gia cố bằng thép. Tuy nhiên, nó lại không được bền chặt như các loại ống tuy ô khác.

Với những đặc điểm riêng mà 100R4-SAE thích hợp với môi chất dầu khí và được lắp đặt, sử dụng tại cửa hút, các đường dầu hồi về bể…

Một số thông số tiêu chuẩn của ống tuy ô 100R4-SAE:

+ Bán kính uốn cho phép: 5 inch đến 24 inch

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Áp suất hoạt động định mức: 33 PSI đến 300 PSI

+ Áp suất phá hủy: 140PSI đến 1200 PSI

+ Áp suất max: 60 PSI đến 700 PSI

+ Đường kính ống: 3/4 inch đến 4 inch

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R12 – SAE

Ống 100R12 là loại ống chịu tải trọng lớn. Cấu tạo của nó bao gồm 4 lớp xoắn ốc, cũng chính vì thế mà ống có thể chịu được lực va đập. Vỏ ngoài của 100R12 là lớp cao su tổng hợp. Loại ống này thích hợp dùng cho môi chất là nước, dầu khí..

+ Bán kính uốn cho phép: 5 inch đến 25 inch

+ Áp suất hoạt động định mức: 2500 PSI- 4000 PSI

+ Áp suất phá hủy: 10000 PSI – 16000 PSI

+ Áp suất max: 5000 PSI – 8000 PSI

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Đường kính ống: 3/8 inch – 2 inch

+ Ống thủy lực làm việc với áp lực bao nhiêu

Về áp suất, hệ thống khí nén sẽ có áp suất thấp. Thông thường áp chỉ khoảng 8 bar- 10 bar. Đối với hệ thống thủy lực, áp suất làm việc cao hơn rất nhiều. Khi cần dùng áp suất khoảng 200 bar cho các loại máy móc cơ giới, các bàn nâng, máy ép hay cần những áp suất lớn hơn như 350 kg thì lựa chọn hệ thống thủy lực là phù hợp nhất.

Ngoài việc chứa, giữ chất lỏng thì ống thủy lực còn phải chịu được áp suất làm việc. Trong quá trình tính toán để sản xuất, hầu hết các hãng phải chú ý ống có thể chịu áp suất lớn, quá tải áp, quá tải nhiệt để độ bền cao nhất. Lý do đó chính là sự mong muốn không xuất hiện các vết nứt sau một thời gian sử dụng.

Việc thủng, nứt sẽ khiến dầu bị rò rỉ ra bên ngoài vừa hao tổn lưu chất vừa phải xử lý hậu quả môi trường.

Ứng dụng (Application of Hose)

Xác định nơi và cách thay thế ống thủy lực. Ta phải kiểm tra thêm các điều kiện đi theo sau thông qua các kinh nghiệm được liệt kê dưới đây:

– Chất lỏng và nhiệt độ môi trường xung quanh

– Khả năng tương thích của chất lỏng

– Áp suất làm việc và áp suất dao động

– Khớp nối cố định hay khớp nối thay thế thường xuyên

– Ống có đáp ứng được tiêu chuẩn công nghiệp và tiêu chuẩn quốc gia

– Ống khi chịu tải cơ học có bình thường không

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R6 – SAE

Dưới đây là một số thông tin kỹ thuật về ống thủy lực 100R6:

+ Bán kính uốn cho phép: Từ 3 inch đến 33 inch

+ Áp suất hoạt động định mức: Từ 1000 PSI đến 3000 PSI

+ Áp suất phá hủy: Từ 800 PSI đến 12000 PSI

+ Áp suất max: 2000 PSI đến 6000 PSI

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Dao động từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Đường kính ống: 3/16 inch -3/4 inch

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R18 – SAE

Loại ống 100R18-SAE có gì đặc biệt? Đó chính là nó được cấu tạo từ nhựa dẻo. Bên cạnh đó, nó còn được gia cố bằng sợi tổng hợp. So với các loại ống thủy lực khác, ống 100R18 được đánh giá cao vì chịu nhiệt, chịu môi trường thời tiết tốt.

+ Áp suất hoạt động định mức: 3000 PSI

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Đường kính ống: 1/8 inch – 1 inch

+ Bán kính uốn cho phép: 1 inch – 10 inch

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R14 – SAE

Đặc điểm của ống 100R14-SAE đó là khả năng chống ăn mòn hóa hoc tốt, chịu được nhiệt độ cao. Chất liệu để sản xuất ống này là PTFE hay còn gọi là poly terafluorethylene. Điểm khác biệt của ống 100R14 đó là sử dụng lớp đơn đan bện.

+ Bán kính uốn cho phép: 1.5 inch đến 16 inch

+ Áp suất hoạt động định mức: 600 PSI – 1500 PSI

+ Áp suất phá hủy: 250 PSI -12000 PSI

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Đường kính ống:3/16 inch tới 5/4 inch.

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R19 – SAE

+ Áp suất hoạt động định mức: 4000 PSI

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Đường kính ống: 3/16 inch – 1inch

+ Bán kính uốn cho phép: 2 inch – 6 inch

=> Các tỉnh thành phố mà Công Ty HITECH đã và đang cung cấp : Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, An Giang, Tiền Giang, Vũng Tàu, Kiên Giang, Tây Ninh, Cà Mau, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Lâm Đồng, Gia Lai…

Để mua ống thủy lực chính hãng giá rẻ xin vui lòng liên hệ với Công Ty HITECH theo thông tin bên dưới, Chúng tôi luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn Qúy Khách Hàng.

CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT HITECH – Chúng tôi cam kết mang đến cho Qúy khách hàng sự hài lòng tối đa, với các sản phẩm đa dạng, đảm bảo đúng chất lượng, đúng tiến độ và giá thành hợp lý nhất.

HITECH ENGINEERING SERVICE TRADING COMPANY LIMITED (HITECH STC)

Địa chỉ: 39/6 Trịnh Hoài Đức, Phường Hiệp Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 0975 117 070<> 0947 177 070 (Mr. Dương)

Website: https://hitechcorp.com.vn <> ongnhuamemvietnam.com <> ongcaosuvietnam.com < > thietbimaybom.com < > pumpvietnam.com

Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R9 – SAE

+ Bán kính uốn cho phép: 1 inch đến 12 inch

+ Áp suất hoạt động định mức: 2000 PSI – 6000 PSI

+ Áp suất phá hủy: 8000 PSI- 24000 PSI

+ Áp suất max:  4000 PSI đến 12000 PSI

+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

+ Đường kính ống: 1/8 inch- 1 inch