Các Ngày Đẹp Trong Tháng 2 Âm Lịch Năm 2024

Các Ngày Đẹp Trong Tháng 2 Âm Lịch Năm 2024

Tháng của những lễ hội, thế gian vui chơi, sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc, người người vui vẻ chơi xuân. Thời tiết tháng 2 cũng dễ chịu nhất, không có cái nắng gay gắt của hè, cũng không có cái lạnh cắt da cắt thịt của mùa đông, trời bắt đầu có nắng và tiết trời chỉ se se lạnh. Loài hòa tượng trưng cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Ý nghĩa của tháng 2 thể hiện con người mẫn cảm, bạn rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác. Trong công việc bạn luôn tận tụy hết lòng hết sức.

Tháng của những lễ hội, thế gian vui chơi, sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc, người người vui vẻ chơi xuân. Thời tiết tháng 2 cũng dễ chịu nhất, không có cái nắng gay gắt của hè, cũng không có cái lạnh cắt da cắt thịt của mùa đông, trời bắt đầu có nắng và tiết trời chỉ se se lạnh. Loài hòa tượng trưng cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Ý nghĩa của tháng 2 thể hiện con người mẫn cảm, bạn rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác. Trong công việc bạn luôn tận tụy hết lòng hết sức.

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 2/12/2024

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 2/12/2024

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.

Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ.

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 2/12/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.

- Tuổi xung: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 2/12/2024

Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 2/12/2024

Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

HLV Kim Sang Sik cho biết, ông học hát Quốc ca Việt Nam qua Youtube, viết ra giấy lời bài hát bằng tiếng Hàn Quốc, ...

Hiện, đội tuyển Việt Nam đang có những buổi tập, rèn thể lực, kỹ chiến thuật... trong đợt tập huấn tại Hàn Quốc, chuẩn bị ...

Sáng 27/11, Hyun Bin diện trang phục màu đen bảnh bao khi xuất hiện tại buổi họp báo bộ phim Cáp Nhĩ Tân được tổ ...

Diễn viên Bảo Thanh, Ngọc Huyền gây chú ý trong lần đầu trình diễn áo dài tại sự kiện ra mắt bộ sưu tập "An ...

Diễn viên Phương Lan đã xác nhận chia tay ông xã Phan Đạt từ tháng 9/2024, kết thúc chuyện tình 6 năm.

Dưới đây là tổng hợp những ngày đẹp trong tháng 8 âm lịch để bạn tham khảo và lên kế hoạch cho các sự kiện quan trọng của mình:

Thứ Ba (Dương lịch: 3/9/2024; Âm lịch: 1/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Sửu (1h – 3h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm (Dương lịch: 5/9/2024; Âm lịch: 3/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Sửu (1h – 3h); Giờ Thìn (7h – 9h); Giờ Tỵ (9h – 11h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Tuất (19h – 21h).

Thứ Sáu (Dương lịch: 6/9/2024; Âm lịch: 4/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Dậu (17h – 19h).

Thứ Hai (Dương lịch: 9/9/2024; Âm lịch: 7/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Sửu (1h – 3h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Dậu (17h – 19h).

Thứ Tư (Dương lịch: 19/9/2024; Âm lịch: 17/8/2024): Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Thìn (7h – 9h); Giờ Tỵ (9h – 11h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Dậu (17h – 19h); Giờ Hợi (21h – 23h).

Chủ nhật (Dương lịch: 22/9/2024; Âm lịch: 20/8/2024): Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Tỵ (9h – 11h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Tuất (19h – 21h); Giờ Hợi (21h – 23h).

Thứ Ba (Dương lịch: 24/9/2024; Âm lịch: 22/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Dậu (17h – 19h).

Thứ Năm (Dương lịch: 26/9/2024; Âm lịch: 24/8/2024): Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Tuất (19h – 21h); Giờ Hợi (21h – 23h).

Ngày tốt, ngày đẹp để khai trương

Chủ Nhật, ngày 08/09/2024 (06/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Sáu, ngày 13/09/2024 (11/08 Âm lịch): Giờ Dần (3h-5h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Tỵ (9h-11h); Giờ Thân (15h-17h); Giờ Dậu (17h-19h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Bảy, ngày 14/09/2024 (12/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Sáu, ngày 20/09/2024 (18/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Năm, ngày 26/09/2024 (24/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Ngày tốt, ngày đẹp để nhập trạch

03/09/2024 (01/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

04/09/2024 (02/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Tuất (19h – 21h).

09/09/2024 (07/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

11/09/2024 (09/08 Âm lịch): Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h).

15/09/2024 (13/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

21/09/2024 (19/08 Âm lịch) Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

23/09/2024 (21/08 Âm lịch): Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h).

27/09/2024 (25/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

28/09/2024 (26/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

Ngày tốt, ngày đẹp để xuất hành

01/09/2024 (29/07 Âm lịch) Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Bắc.

03/09/2024 (01/08 Âm lịch) Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h- 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h) - Hỷ thần: Hướng Tây Bắc - Tài thần: Hướng Tây.

05/09/2024 (03/08 Âm lịch) Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h) - Hỷ thần: Hướng Nam - Tài thần: Hướng Tây.

06/09/2024 (04/08 Âm lịch) Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Tây.

09/09/2024 (07/08 Âm lịch) Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Tây Nam - Tài thần: Hướng Đông.

14/09/2024 (12/08 Âm lịch) Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Tây Nam - Tài thần: Hướng Tây Nam.

16/09/2024 (14/08 Âm lịch) Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Tây Bắc.

18/09/2024 (16/09/2024) Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Tây Bắc - Tài thần: Hướng Đông Nam.

19/09/2024 (17/08 Âm lịch) Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Tây Nam - Tài thần: Hướng Đông.

21/09/2024 (19/08 Âm lịch) Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Bắc.

26/09/2024 (24/08 Âm lịch) Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Tây Bắc.

28/09/2024 (26/08 Âm lịch) Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Tây Bắc - Tài thần: Hướng Đông Nam.

30/09/2024 (28/08 Âm lịch) Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Nam - Tài thần: Hướng Đông

Lưu ý, thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên kết hợp với các yếu tố khác như tuổi tác, bản mệnh để có lựa chọn phù hợp nhất.