Vali Du Lịch Tiếng Anh Là Gì

Vali Du Lịch Tiếng Anh Là Gì

Cùng phân biệt suitcase và briefcase nha!

Cùng phân biệt suitcase và briefcase nha!

Công ty du lịch tiếng Anh là gì?

Có nhiều hình thức du lịch, ngoài du lịch tự túc, khách hàng có thể tìm đến công ty du lịch nhằm đảm bảo các trải nghiệm du lịch được an toàn. Theo đó công ty du lịch là một công ty cung cấp các dịch vụ, sản phẩm về du lịch. Các dịch vụ bao gồm tổ: chức tour du lịch, đặt phòng khách sạn, vé máy bay, vận chuyển, và các hoạt động giải trí khác.

Trong tiếng Anh, tùy thuộc vào phạm vi dịch vụ mà công ty cung cấp mà có thể gọi cụm từ “Công ty du lịch” là “travel agency” hoặc “our operator”.

Các mẫu câu tiếng Anh với từ “tourist car”, “tourist bus” hoặc “tourist vehicle” có nghĩa “Quần vợt” và nghĩa tiếng Việt

Xe du lịch là loại xe chuyên chở hành khách cho mục đích đi du lịch, tour, thăm quan,... Các loại xe phổ biến như 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ.

English for tourism and hospitality

Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch là một chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh, cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức tổng quát về tiếng Anh, các kỹ năng ngôn ngữ trong những tình huống giao tiếp thuộc lĩnh vực du lịch.

Du lịch tự túc tiếng Anh là backpacking tourism, là cá nhân hay nhiều người họp lại để đi 1 chuyến du lịch tự túc, tự đi, tự ăn, ở mà không cần thông qua 1 công ty lữ hành nào và chủ động mọi việc trong chuyến đi.

Du lịch tự túc tiếng Anh là backpacking tourism, phiên âm là /bæk'pækiɳ/ /ˈtʊərɪzəm/. Đi du lịch tự túc mang đến cho bạn cảm giác tự do, thoải mái, có thể làm chủ mọi vấn đề như địa điểm tham quan, nơi ăn, ở theo ý mình, không bị bó buộc phải theo đoàn và tuân thủ một số quy định của các công ty lữ hành.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan.

Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/: Thác nước.

Coral reef /ˈkɒrəl riːf/: Rặng san hô.

Một số thuật ngữ tiếng Anh về ngành du lịch.

Inbound /´inbaund/: Khách du lịch quốc tế, người Việt tại hải ngoại đến thăm quan du lịch Việt Nam.

Outbound /autbaund/: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan các nước khác.

Domestic /də'mestik/ : Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan du lịch tại Việt Nam.

Adventure travel /əd'ventʃə/ /'trævl/: Chỉ loại hình khám phá và hơi có chút mạo hiểm, nó phù hợp với khách trẻ và thích tự do khám phá.

Trekking /trekiiη/: Là chuyến đi khám phá, mạo hiểm bởi khách tham gia các hành trình này sẽ tới những nơi ít người qua.

Kayaking /´kaijækiη/: Khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác.

Homestay /hoʊmstei/: Loại hình này du khách sẽ không ở khách sạn mà ở tại nhà người dân, sinh hoạt cùng người dân bản xứ.

Diving tour /´daiviη/ /tuə/: Là loại hình tham gia lặn biển khám phá các rặng san hô, ngắm cá và thử thách sức chịu đựng của bản thân.

Leisure travel /ˈlɛʒər/ /'trævl/: Loại hình du lịch phổ thông cho khách thăm quan, nghỉ dưỡng theo các hành trình thăm quan thông thường.

Bài viết du lịch tự túc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Mong muốn giúp bạn đọc hiểu rõ về Công ty du lịch tiếng Anh là gì?, từ đó có thể xây dựng chiến lược phù hợp để phát triển bền vững, giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện về các dịch vụ và cơ hội mà ngành du lịch mang lại. ACC Hà Nội mời bạn đọc qua bài viết sau.

Những yếu tố nào cần cân nhắc khi mở rộng hoạt động kinh doanh của một công ty du lịch ra thị trường quốc tế?

Chung quy, công ty du lịch đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp du lịch, góp phần kết nối khách hàng với các điểm đến và dịch vụ, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế và văn hóa toàn cầu. Vì vậy, ACC Hà Nội mang đến bài viết về Công ty du lịch tiếng Anh là gì? giúp bạn đọc hiểu rõ về các định nghĩa, cụm từ tiếng Anh liên quan về công ty du lịch. Từ đó lựa việc tìm hiểu, lựa chọn chuyến đi phù hợp.

Tôi sẽ đi du lịch được diễn đạt trong tiếng Anh là “I’m going to travel.” Câu này thường được sử dụng để thông báo cho người khác biết rằng bạn sắp đi du lịch ở một địa điểm nào đó.

Tôi đi du lịch tiếng Anh là I’m going to travel. Câu nói này được dùng để thông báo cho đối phương biết rằng bản thân mình đi du lịch ở đâu đó.

Một số từ vựng thông dụng về việc đi du lịch trong tiếng Anh.

Airplane schedule /ˈɛrˌpleɪn ˈskɛʤʊl/: Lịch trình bay.

Bus schedule /bʌs ˈskɛʤʊ/: Lịch trình xe bus.

Check – in /ʧɛk – ɪn/: Đăng ký vào.

Destination /ˌdɛstəˈneɪʃən/: Địa điểm.

Excursion /ɪkˈskɜrʒən/: Chuyến du ngoạn.

Guide book /gaɪd bʊk/: Sách hướng dẫn.

Itinerary /aɪˈtɪnəˌrɛri/: Lịch trình.

Một số câu hỏi thông dụng đi du lịch trong tiếng Anh.

What time is my flight?: Chuyến bay của tôi vào lúc mấy giờ?

Where is the restroom?: Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

May I have something to eat/drink?: Tôi có thể ăn/uống gì đó không?

Do you have a map?: Bạn có bản đồ không vậy?

Where can I find a taxi?: Tôi có tìm taxi ở đâu vậy?

Where is the bus stop?: Trạm xe bus nằm đâu vậy?

How do I call the frontdesk?: Tôi làm sao gọi xuống bàn tiếp tân đây?

Oh hey, it’s Saturday, I’m going to travel to China.

Ồ này, thứ 7 rồi kìa, tôi sẽ đi du lịch đến Trung Quốc.

Can’t wait it anymore, I’ll do it, I’m going to travel to New York.

Không thể đợi được nữa rồi, mình sẽ làm vậy, mình sẽ đi du lịch sang New York.

Bài viết tôi đi du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.

Địa điểm du lịch tiếng Anh là tourist attraction, phiên âm là ˈtʊrɪst əˈtrækʃn, là nơi dành cho khách du lịch đến tham quan, tìm hiểu, khám phá những điều mới.

Địa điểm du lịch tiếng Anh là tourist attraction /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/.

Từ đồng nghĩa với địa điểm du lịch bằng tiếng Anh:

Holiday destination /ˈhɑːlədeɪ ˌdestɪˈneɪʃn/.

Places to visit /pleɪsɪz tuː ˈvɪzɪt/.

Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch:

Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/: Chuyến đi có hướng dẫn.

Tour guide /tʊrˈɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

Travel season /ˈtrævl ˈsiːzn/: Mùa du lịch.

Package tour /ˈpækɪdʒ tʊr/: Du lịch trọn gói.

Sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/: Tham quan, ngắm cảnh.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.

Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.

High season /haɪ ˈsiːzn/: Mùa cao điểm.

Low season /ləʊ ˈsiːzn/: Mùa thấp điểm.

Itinerary /aɪˈtɪnəreri/: Lịch trình.

Passport /ˈpæspɔːrt/: Hộ chiếu.

Traveller /ˈtrævələr/: Người du lịch.

Travell Agency /ˈtrævl ˈeɪdʒənsi/: Đại lý du lịch.

Bài viết địa điểm du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.