Giấy Phép Môi Trường Tiếng Anh Là Gì

Giấy Phép Môi Trường Tiếng Anh Là Gì

Giấy phép môi trường là một loại giấy tờ mới về môi trường theo luật bảo vệ môi trường năm 2020. Giấy phép môi trường ra đời giúp giảm bớt thủ tục hành chính về môi trường cho doanh nghiệp. Dưới đây là từ vựng giấy phép môi trường tiếng trung và các từ vựng khác về ngành môi trường. Mời bạn cùng tìm hiểu.

Giấy phép môi trường là một loại giấy tờ mới về môi trường theo luật bảo vệ môi trường năm 2020. Giấy phép môi trường ra đời giúp giảm bớt thủ tục hành chính về môi trường cho doanh nghiệp. Dưới đây là từ vựng giấy phép môi trường tiếng trung và các từ vựng khác về ngành môi trường. Mời bạn cùng tìm hiểu.

Một số từ vựng liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trường

Dưới đây là từ vựng về môi trường bằng tiếng Trung, mời bạn tham khảo:

- 环境净化 (huánjìng jìnghuà): Làm sạch môi trường.

- 臭氧层 (chòuyǎng céng): Tầng ozon.

- 防污染 (fáng wūrǎn): Đề phòng ô nhiễm.

- 城市环境 (chéngshì huánjìng): Môi trường thành thị.

- 污染控制 (wūrǎn kòngzhì): Kiểm soát ô nhiễm.

- 消除污染 (xiāochú wūrǎn): Tiêu trừ ô nhiễm.

- 化学清洗 (huàxué qīngxǐ): Rửa sạch bằng hóa chất.

- 大扫除 (dàsǎochú): Vệ sinh tổng thể.

- 废料处理 (fèiliào chǔlǐ): Xử lý chất thải.

- 化学处理 (huàxué chǔlǐ): Xử lý bằng hóa chất.

- 生态资源 (shēngtài zīyuán): Tài nguyên sinh thái.

- 地球保护日 (dìqiú bǎohù rì): Ngày bảo vệ Trái Đất.

- 禁烟日 (jìnyān rì): Ngày cấm hút thuốc.

- 生物保护法 (shēngwù bǎohù fǎ): Luật bảo vệ sinh vật.

- 河水净化 (héshuǐ jìnghuà): Lọc nước sông.

- 垃圾发电 (lājī fādiàn): Phát điện từ rác.

- 污水处理厂 (wūshuǐ chǔlǐ chǎng): Nhà máy xử lý nước thải.

- 空气净化 (kōngqì jìnghuà): Lọc không khí.

- 废水处理池 (fèishuǐ chǔlǐ chí): Bể xử lý nước thải.

- 植树节 (zhíshù jié): Ngày trồng cây.

- 绿化工程 (lǜhuà gōngchéng): Dự án xanh hóa.

- 自然保护区 (zìrán bǎohù qū): Khu bảo tồn thiên nhiên.

Bên trên là câu trả lời cho câu hỏi: "giấy phép môi trường tiếng Trung là gì?", đồng thời là một số từ vựng khác liên quan đến ngành môi trường. Hy vọng thông tin vừa rồi mà Hợp Nhất chia sẽ hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc bài viết.

Bộ phận Truyền thông & Marketing

Các loại giấy phép bằng tiếng Trung

Dưới đây là từ vựng về các loại giấy phép bằng tiếng Trung, mời bạn tham khảo:

- 环境许可证 (Huánjìng xǔkě zhèng): Giấy phép môi trường.

- 施工许可证 (Shīgōng xǔkě zhèng): Giấy phép xây dựng.

- 表面水使用许可 (Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě): Giấy phép sử dụng nước mặt.

- 地下水使用许可 (Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě): Giấy phép sử dụng nước ngầm.

- 进口许可证 (Jìnkǒu xǔkě zhèng): Giấy phép nhập khẩu.

- 出口许可证 (Chūkǒu xǔkě zhèng): Giấy phép xuất khẩu.

- 工作许可证 (Gōngzuò xǔkě zhèng): Giấy phép lao động.

- 驾照 (Jiàzhào): Bằng lái xe/Giấy phép lái xe.

- 结婚证 (jiéhūn zhèng): Giấy đăng ký kết hôn.

- 车辆登记证书 (Chēliàng dēngjì zhèngshū): Giấy đăng ký xe - còn gọi là cà vẹt xe.

- 身份证 (shēnfèn zhèng): Chứng minh thư nhân dân.

- 暂住证 (Zànzhùzhèng): Giấy phép tạm trú.

- 营业执照 (Yíngyè zhízhào): Giấy đăng ký kinh doanh.

- 可研报告 (Kě yán bàogào): Báo cáo nghiên cứu khả thi.

- 投资许可 (Tóuzī xǔkě): Giấy phép đầu tư.

- 并网协议 (Bìng wǎng xiéyì): Thỏa thuận đấu nối.

- 批文 (Pīwén): Văn bản phê duyệt/chấp thuận.

- 土地证 (Tǔdì zhèng): Sổ đỏ/sổ hồng.

- 土地使用权证 (Tǔdì shǐyòng quánzhèng): Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- 授权书 (Shòuquán Shū): Giấy ủy quyền.

- 质量认证 (Zhìliàng rènzhèng): Giấy chứng nhận chất lượng.